Học TậpLớp 12

Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ | Na2SiO3 ra Na2CO3

Mời các em cùng theo dõi bài học hôm nay với tiêu đề
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ | Na2SiO3 ra Na2CO3

Thầy cô https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/ xin giới thiệu phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các em theo dõi bài học sau đây nhé:

Phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3

Bạn đang xem: Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ | Na2SiO3 ra Na2CO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Xuất hiện kết tủa keo.

3. Điều kiện phản ứng

– điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

– Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3

5. Bạn có biết

– Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.

– Axit silixic là chất ở dạng keo,không tan trong nước.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Natri silicat là chất nào sau đây?

A. Na2SiO4.   

B. Na2SiO3.   

C. NaHSiO3.   

D. Na2Si2O3.

Hướng dẫn giải

Na2SiO3 là natri silicat.

Đáp án B.

Ví dụ 2: axit nào sau đây không tan trong nước?

A. HBr.   

B. HCl.   

C. H2SO3.   

D. H2SiO3.

Hướng dẫn giải

H2SiO3là chất ở dạng keo,không tan trong nước.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Chất K2SiO3 có tên là

A. kali sunfit.   

B. kali đisunfit.   

C. kali thiosunfat.   

D. kali silicat.

Hướng dẫn giải

K2SiO3: kali silicat.

Đáp án D.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

NaNO2 + NH4Cl –to→ NaCl + N2 ↑ + 2H2O

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O

Na2CO3 + 2HBr → 2NaBr + CO2 ↑ + H2O

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2↑ + H2O

Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3(↓)

Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3(↓)

Trên đây là toàn bộ nội dung về bài học
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ | Na2SiO3 ra Na2CO3
. Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em hoàn thành tốt bài tập của mình.

Đăng bởi: https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/

Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button