Học TậpLớp 12

Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu

Mời các em cùng theo dõi bài học hôm nay với tiêu đề
Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu

Thầy cô https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/ xin giới thiệu phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các em theo dõi bài học sau đây nhé:

Phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + 2H2O

Bạn đang xem: Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Dung dịch tạo phức màu xanh lam

3. Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ thường.

4. Tính chất hoá học

– Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan.

Tác dụng với axit:

    Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Phản ứng nhiệt phân:

    Cu(OH)2 Tính chất của Đồng hiđroxit Cu(OH)2 CuO + H2O

Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac:

    Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-

Tạo phức chất, hòa tan trong ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liền kề

    Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

Phản ứng với anđehit

    2Cu(OH)2 + NaOH + HCHO Tính chất của Đồng hiđroxit Cu(OH)2 HCOONa + Cu2O↓ + 3H2O

Phản ứng màu biure

– Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng.

5. Cách thực hiện phản ứng

– Cho vào 1 ống nghiệm vài giọt dd CuSO4 5%, sau đó thêm tiếp 1ml dd NaOH 10%. Gạn bỏ phần dd, giữ lại kết tủa Cu(OH)2 thêm khoảng 2ml dd sacarozo 1%, sau đó lắc nhẹ

6. Bạn có biết

– Các ancol đa chức có nhóm –OH liền kề tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu xanh lam.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?

A. H2O/H+, to; Cu(OH)2, to thường

B. Cu(OH)2, to thường, dd AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3

D. Lên men, Cu(OH)2, đun nóng

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Saccarozo có thể tác dụng với H2O/H+, to; Cu(OH)2, to thường.

Ví dụ 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val?

A. Đều cho được phản ứng thủy phân.

B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit

D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

A. Đúng, Thủy phân: C12H22O11 H2O→ C6H12O6 + C6H12O6;

Gly-Val-Val + 2H2O → Gly + 2Val;

B. Đúng, Saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam trong khi tripeptit Gly-Val-Val hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu tím.

C. Sai, Trong phân tử saccarozơ chứa các liên kết glicozit trong khi tripeptit Gly-Val-Val chứa các liên kết peptit.

D. Đúng, Trong phân tử của saccarozơ (C12H22O11) và Gly-Val-Val (C12H23O4N3) đều chứa 12 nguyên tử cacbon.

Ví dụ 3: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt là saccarozo, mantozo, etanol và fomandehit, người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2/OH     

B. AgNO3/NH3

C. H2/Ni, to     

D. vôi sữa

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Khi cho Cu(OH)2/OH vào thì thấy

  + saccarozo tạo phức màu xanh

  + mantozo tạo phức màu xanh khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch

  + etanol không tạo màu

  + Fomandehit tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

2Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O↓ + 2H2O

2Cu(OH)2 + HCHO → HCOOH + Cu2O↓ + 2H2O

2Cu(OH)2 + HCOOH → CO2 + Cu2O↓ + 3H2O

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O

Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + 2H2O

Cu(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Cu + 2H2O

Trên đây là toàn bộ nội dung về bài học
Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu
. Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em hoàn thành tốt bài tập của mình.

Đăng bởi: https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/

Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button