Học TậpLớp 12

CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O | CuO ra Cu(NO3)2

Mời các em cùng theo dõi bài học hôm nay với tiêu đề
CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O | CuO ra Cu(NO3)2

Thầy cô https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/ xin giới thiệu phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các em theo dõi bài học sau đây nhé:

Phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Bạn đang xem: CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O | CuO ra Cu(NO3)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

– CuO tan dần.

3. Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

– Có đầy đủ tính chất hóa học của một oxit bazơ.

– Dễ bị khử về kim loại đồng.

Tác dụng với axít

    CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

    CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Tác dụng với oxit axit

    3CuO + P2O5 → Cu3(PO4)2

Tác dụng với các chất khử mạnh: H2, C, CO…

    H2 + CuO Tính chất của Đồng oxit CuO  H2O + Cu

    CO + CuO Tính chất của Đồng oxit CuO  CO2 + Cu

5. Cách thực hiện phản ứng

– Cho 1 ít bột CuO vào trong ống nghiệm sau đó nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric vào.

6. Bạn có biết

– Các oxit kim loại (Fe2O3, Al2O3, MgO, ZnO… ) tác dụng với axit HNO3 sinh ra muối nitrat và nước

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Phản ứng của HNO3 với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. C     

B. Fe2O3

C. Fe(OH)3     

D. CuO

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O.

Ví dụ 2: Cho dãy các chất CuO, Al, FeO, Fe2O3, MgO, Fe(OH)2. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng là

A. 3     

B. 4

C. 5     

D. 6

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Có 3 chất là Al, FeO và Fe(OH)2

Ví dụ 3: Cho 0,1 mol Cu và 0,1 mol CuO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là

A. 2,24l     

B. 3,36l

C. 4,48l     

D. 6,72l

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Cu0 (0,1) → Cu2+ + 2e (0,2 mol)

H+ + NO3 + 1e (0,2) → NO2 (0,2 mol) + H2O

⇒ VNO2 = 4,48l

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

CuO + CO → Cu + CO2

CuO + H2 → Cu + H2O

3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3

CuO + C → Cu + CO2

3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O

CuO + CH3OH → Cu + HCHO + H2O

CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O

Trên đây là toàn bộ nội dung về bài học
CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O | CuO ra Cu(NO3)2
. Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em hoàn thành tốt bài tập của mình.

Đăng bởi: https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/

Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button