Học TậpLớp 12

Ca(NO3)2 + K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + KNO3 | Ca(NO3)2 ra Ca3(PO4)2

Mời các em cùng theo dõi bài học hôm nay với tiêu đề
Ca(NO3)2 + K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + KNO3 | Ca(NO3)2 ra Ca3(PO4)2

Thầy cô https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/ xin giới thiệu phương trình 3Ca(NO3)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các em theo dõi bài học sau đây nhé:

Phương trình 3Ca(NO3)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3

Bạn đang xem: Ca(NO3)2 + K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + KNO3 | Ca(NO3)2 ra Ca3(PO4)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3Ca(NO3)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Canxi nitrat phản ứng với natri photphat tạo thành kết tủa canxi photphat

3. Điều kiện phản ứng

– Không có

4. Tính chất hóa học

1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.

Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2

2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3

5. Cách thực hiện phản ứng

– Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Na3PO4

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:

A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2

B. CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2

C. CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2

D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit

Thạch cao có công thức CaSO4

Ví dụ 2: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 :

A. Làm vôi quét tường    

B. Làm vật liệu xây dựng

C. Sản xuất ximăng    

D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

3Ca(NO3)2 + 2Li3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6LiNO3

3Ca(NO3)2 + 2Cs3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6CsNO3

Ca(NO3)2 + 2H2 → 2H2O + 2Ca(NO2)2

Ca(NO3)2 → O2 ↑ + Ca(NO2)2

CaCO3 → CaO + CO2

CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2↑ + CaCl2

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

Trên đây là toàn bộ nội dung về bài học
Ca(NO3)2 + K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + KNO3 | Ca(NO3)2 ra Ca3(PO4)2
. Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em hoàn thành tốt bài tập của mình.

Đăng bởi: https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/

Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button